Từ điển Thiều Chửu
昫 - hu/hú
① Mặt trời mọc ra ấm áp. ||② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú 煦.

Từ điển Trần Văn Chánh
昫 - hú
(văn) Sự ấm áp của mặt trời mọc; ② Như 煦 (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昫 - hu
Ánh nắng ấm của mặt trời mới mọc.